TRƯỜNG MN ĐIỀN XÁ CÔNG KHAI THEO THÔNG TƯ 36/2017/TT-BGDĐT NĂM HỌC 2020-2021
Tháng Bảy 29, 2021 4:04 chiềuTRƯỜNG MN ĐIỀN XÁ CÔNG KHAI THEO THÔNG TƯ 36/2017/TT-BGDĐT
NĂM HỌC 2020-2021
PHÒNG GD&ĐT NAM TRỰC
TRƯỜNG MN ĐIỀN XÁ |
Biểu mẫu 01
|
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2020 – 2021
STT | Nội dung | Nhà trẻ | Mẫu giáo |
I | Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được | 995%99
95% |
100% |
II | Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện | 90% | 95% |
III | Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển | 90% | 95% |
IV | Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non | 90% | 95% |
Điền Xa, ngày tháng 5 năm 2021 |
PHÒNG GD&ĐT NAM TRỰC
TRƯỜNG MN ĐIỀN XÁ |
Biểu mẫu 02
|
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2020 – 2021
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em | Nhà trẻ | Mẫu giáo | ||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi | 4-5 tuổi | 5-6 tuổi | |||
I | Tổng số trẻ em | 654 | 129 | 165 | 161 | 199 | ||
1 | Số trẻ em nhóm ghép | |||||||
2 | Số trẻ em học 1 buổi/ngày | |||||||
3 | Số trẻ em học 2 buổi/ngày | 654 | 129 | 165 | 161 | 199 | ||
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | |||||||
II | Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú | 654 | 129 | 165 | 161 | 199 | ||
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 654 | 129 | 165 | 161 | 199 | ||
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 654 | 129 | 165 | 161 | 199 | ||
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em | |||||||
1 | Số trẻ cân nặng bình thường | 573 | 126 | 156 | 155 | 183 | ||
2 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân | 27 | 2 | 3 | 1 | 2 | ||
3 | Số trẻ có chiều cao bình thường | 595 | 127 | 162 | 158 | 196 | ||
4 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi | 24 | 2 | 3 | 3 | 3 | ||
5 | Số trẻ thừa cân béo phì | 19 | 1 | 6 | 5 | 14 | ||
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục | |||||||
1 | Chương trình giáo dục nhà trẻ | 129 | 129 | |||||
2 | Chương trình giáo dục mẫu giáo | 654 | 165 | 161 | 199 |
Điền xá, ngày tháng 5 năm 2021 |
PHÒNG GD&ĐT NAM TRỰC
TRƯỜNG MN ĐIỀN XA |
Biểu mẫu 03
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2020 – 2021
STT |
Nội dung | Số lượng |
Bình quân |
I | Tổng số phòng | 22 | Số m2/trẻ em |
II | Loại phòng học | – | |
1 | Phòng học kiên cố | 22 | 1.9 |
2 | Phòng học bán kiên cố | 0 | – |
3 | Phòng học tạm | 0 | – |
4 | Phòng học nhờ | 0 | – |
III | Số điểm trường | 3 | – |
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 9220 | 14.9 |
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 3500 | 5.7 |
VI | Tổng diện tích một số loại phòng | ||
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 1150 | 1.9 |
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) | 0 | |
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 156 | 0.25 |
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 320 | 0.5 |
5 | Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) | 0 | 0 |
6 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) | 75 | |
7 | Diện tích nhà bếp và kho (m2) | 235 | |
VII | Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | 22 | Số bộ/nhóm (lớp) |
1 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định | 22 | |
2 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định | 8 | |
VIII | Tổng số đồ chơi ngoài trời | 17 | Số bộ/sân chơi (trường) |
IX | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) | ||
Máy vi tính | 4 | ||
Máy in | 4 | ||
Máy chiếu | 0 | ||
X | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) | Bộ Ti vi + đầu đĩa | Số thiết bị/nhóm (lớp) |
Ti vi | 18 | ||
Cát sét | 0 | ||
Đầu đĩa | 4 |
Số lượng(m2) | ||||||
XI | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 3 | 0 | 20 | 02 | 0.25 |
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
Có | Không | ||
XII | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | |
XIII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x | |
XIV | Kết nối internet | x | |
XV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | x | |
XVI | Tường rào xây | x | |
.. | …. |
Điền Xá, ngày tháng 05 năm 2021 Thủ trưởng đơn vị |
PHÒNG GD&ĐT NAM TRỰC TRƯỜNG MN ĐIỀN XÁ |
Biểu mẫu 04
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2020 – 2021
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | |||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 73 | 31 | 19 | 10 | 13 | 26 | 27 | 7 | |||||||
I | Giáo viên | 57 | 27 | 19 | 10 | 26 | 27 | 3 | |||||||
1 | Nhà trẻ | 20 | 9 | 5 | 6 | ||||||||||
2 | Mẫu giáo | 36 | 19 | 13 | 4 | ||||||||||
II | Cán bộ quản lý | 4 | 4 | 4 | |||||||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | ||||||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 3 | 3 | ||||||||||||
III | Nhân viên | 13 | 13 | ||||||||||||
1 | Nhân viên văn thư | ||||||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | ||||||||||||||
3 | Thủ quỹ | ||||||||||||||
4 | Nhân viên y tế | ||||||||||||||
5 | Nhân viên khác | 13 | 13 |
Điền Xá, ngày tháng 05 năm 2021
|
PHÒNG GD& ĐT NAM TRỰC
TRƯỜNG MẦM NON ĐIỀN XÁ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Điền Xá, ngày 05 tháng 06 năm 2021. |
BIÊN BẢN
V/v niêm yết công khai theo Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT
ngày 28/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Năm học 2020 – 2021
- Thời gian: 9 giờ 00 phút ngày 05 tháng 6 năm 2021
- Địa điểm: Trường MN Điền Xá ( Xã Điền Xá – Nam Trực – Nam Định)
III. Thành phần:
- Bà Nguyễn Thị Thương – Hiệu trưởng
- Bà Đỗ Thị Bích Nụ – Phó hiệu trưởng
- Bà Nguyễn Thị Hải – Phó hiệu trưởng
- Bà Nguyễn Thị Thanh – Phó hiệu trưởng
- Bà Trần Thị Minh Tươi – Chủ tịch công đoàn
- Bà Đỗ Thị Trang – Trưởng ban Thanh tra
- Bà Đỗ Thị Tuyết – Kế toán
- Bà Nguyễn Thị Khoa – Thư kí Hội đồng
- Nội dung:
- Tiến hành ghi nhận và lập biên bản về việc công khai của Trường MN Điền Xá theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể như sau:
– Công khai cam kết chất lượng giáo dục năm học 2020 – 2021;
– Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế năm học 2020 – 2021 của Trường MN Điền Xá;
– Công khai thông tin cơ sở vật chất của Trường MN Điền Xá năm học 2020 – 2021;
– Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của Trường MN Điền Xá năm học 2020 – 2021;
- Thời gian niêm yết: Từ ngày 05 tháng 7 năm 2021 đến hết ngày 05 tháng 07 năm 2021
- Địa điểm công khai: Bảng thông báo của Nhà trường, bảng thông báo tại Hội đồng giáo dục Nhà Trường.
- Mọi ý kiến thắc mắc (nếu có) về nội dung công khai nêu trên đề nghị gửi về bộ phận văn phòng nhà trường để được giải đáp. SĐT: 0942 466 574
Biên bản được lập xong vào lúc 11 giờ 15 phút cùng ngày, đã đọc cho các thành phần tham dự nghe, thống nhất kí tên dưới đây.
THƯ KÝ HỘI ĐỒNG
Nguyễn Thị Khoa |
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
|
HIỆU TRƯỞNG
|
TRƯỞNG BAN TTND
Đỗ Thị Trang |
CHỦ TỊCH CÔNG ĐOÀN
Trần Thị Minh Tươi |
KẾ TOÁN
Đỗ Thị Tuyết |