TRƯỜNG MN ĐIỀN XÁ CÔNG KHAI THEO TT 36/2017/TT-BGDĐT CỦA BỘ GD&ĐT

Tháng Sáu 8, 2020 4:48 chiều

 

PHÒNG GD&ĐT NAM TRỰC

TRƯỜNG MN ĐIỀN XÁ

                                                             Biểu mẫu 01

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2019 – 2020

STT

Nội dung Nhà trẻ

Mẫu giáo

I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được  85 – 90 % trẻ đạt  95 – 98% trẻ đạt
II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện  CTGDMN mới theo TT 28/2016/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung  CTGDMN mới theo TT 28/2016/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển  85 – 90 % trẻ đạt  95 – 98% trẻ đạt
IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non  Đảm bảo theo yêu cầu  Đảm bảo theo yêu cầu

 

 

Điền Xá, ngày 06 tháng 6 năm 2020
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

Nguyễn Thị Thương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHÒNG GD&ĐT NAM TRỰC

TRƯỜNG MN ĐIỀN XÁ

                                                             Biểu mẫu 02

 

 

THÔNG BÁO

Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2019 – 2020

STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 722   27 141 168 189 197
1 Số trẻ em nhóm ghép              
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày              
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 722   27 141 168 189 197
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập              
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 722   27 141 168 189 197
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 722   27 141 168 189 197
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 722   27 141 168 189 197
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em              
1 Số trẻ cân nặng bình thường 676   21 132 158 179 186
2 Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân 13   3 4 4 2  
3 Số trẻ có chiều cao bình thường 689   24 136 162 181 186
4 Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi 10   3 1 6    
5 Số trẻ thừa cân béo phì 15     4   8 11
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục              
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 168   27 141      
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 554       168 189 197

 

 

Điền xá, ngày 06 tháng 6 năm 2020
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

Nguyễn Thị Thương

 

 

 

 

 

PHÒNG GD&ĐT NAM TRỰC

TRƯỜNG MN ĐIỀN XA

                                               Biểu mẫu 03

 

 

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2019 – 2020

 

STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 23 Số m2/trẻ em
II Loại phòng học  
1 Phòng học kiên cố 23 1.5
2 Phòng học bán kiên cố 0
3 Phòng học tạm 0
4 Phòng học nhờ 0
III Số điểm trường 3
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 9220 12.7
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 3500 4.8
VI Tổng diện tích một số loại phòng    
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 1150 1.5
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 0  
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 156 0.21
4 Diện tích hiên chơi (m2) 320 0.44
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) 0 0
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 75  
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 235  
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) 23 Số bộ/nhóm (lớp)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 23  
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định 7  
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 17 Số bộ/sân chơi (trường)
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… )    
Máy vi tính 4  
Máy in 5  
Máy chiếu 1  
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)   Số thiết bị/nhóm (lớp)
1 Ti vi 23  
2 Cát sét 0  
3 Đầu đĩa 9  

 

    Số lượng(m2)
XI Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh*  3  0  22 0.21
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh* 0 0 0 0 0

(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)

    Không
XII Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh  x  
XIII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)  x  
XIV Kết nối internet  x  
XV Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục  x  
XVI Tường rào xây  
.. ….    

 

Điền Xá, ngày 06 tháng 06 năm 2020

 Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

Nguyễn Thị Thương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHÒNG GD&ĐT NAM TRỰC

TRƯỜNG MN ĐIỀN XÁ

                                    Biểu mẫu 04

 

 

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non                     Năm học 2019 – 2020

STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 65     30 19 12 4 31 26 4        
I Giáo viên 57     26 19 12   31 25 1        
1 Nhà trẻ 22     8 5 9   16 6 0        
2 Mẫu giáo 35     14 14 7   15 19 1        
II Cán bộ quản lý 4     4         1 3        
1 Hiệu trưởng 1     1         1 0        
2 Phó hiệu trưởng 3     3         0 3        
III Nhân viên  4           4              
1 Nhân viên văn thư                            
2 Nhân viên kế toán                            
3 Thủ quỹ                            
4 Nhân viên y tế                            
5 Nhân viên khác 4           4              

 

 

Điền Xá, ngày 06 tháng 6 năm 2020
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

 Nguyễn Thị Thương